Vệ Tư Lý Hệ Liệt
Chương 1 : Danh sách
Người đăng: cuongphoenix
.
( trở xuống [là|vì] liên tải thời gian )
001. Toản thạch hoa 1963. 03. 11~1963. 07. 21
002. Đáy đất kỳ nhân 1963. 07. 22~1964. 02. 12 ( cựu bản danh: khỉ giấy )( nửa dưới bộ lại danh: Vệ Tư Lý cùng Bạch Tố )
003. Yêu hỏa 1964. 02. 13~1964. 08. 04 ( nửa dưới bộ lại danh: chân khuẩn chi hủy diệt )
004. Lam huyết nhân 1964. 08. 05~1965. 02. 19 ( nửa dưới bộ lại danh: quay về bi kịch )
005. Trong suốt quang 1965. 02. 20~1965. 07. 22 ( nửa dưới bộ lại danh: chân không mật thất chi mê )
006. Địa tâm lò lớn 1965. 07. 23~1965. 10. 19
007. Phong vân 1965. 10. 20~1966. 02. 06
008. Kỳ ngọc 1966. 02. 07~1966. 03. 22
009. Nguyên tử không gian 1966. 03. 23~1966. 07. 11
010. Thiên ngoại kim cầu 1966. 07. 12~1966. 12. 02
011. Chi ly người 1966. 12. 03~1967. 03. 16
012. Bất tử dược 1967. 03. 17~1967. 06. 04
013. Hồng nguyệt lượng 1967. 08. 01~1967. 11. 15
014. Đổi đầu ký 1967. 11. 16~1968. 02. 15 ( liên tải dùng danh: nhân tạo tổng thống )
015. Cổ hoặc 1968. 02. 16~1968. 04. 07
016. Kỳ môn 1968. 06. 30~1968. 09. 21
017. Thi biến 1968. 09. 22~1968. 11. 24
018. Hợp thành 1968. 11. 25~1969. 01. 21
019. Bút hữu 1969. 01. 22~1969. 03. 10
020. Tùng lâm chi thần 1969. 03. 11~1969. 04. 29
021. Lại đến một lần 1969. 04. 30~1969. 06. 20
022. Tận đầu 1969. 06. 21~1969. 08. 16
023. Nước hồ 1969. 08. 17~1969. 09. 15
024. Tan biến 1969. 09. 16~1969. 10. 15
025. Cái bóng 1969. 10. 16~1969. 12. 04
026. Nhiều một cái 1969. 12. 05~1970. 01. 14
027. Tiên cảnh 1970. 01. 15~1970. 03. 16
028. Hồ biến 1970. 03. 17~1970. 05. 10
029. Cổ thanh 1970. 05. 11~1970. 06. 14
030. Hư tượng 1970. 06. 15~1970. 08. 09
031. Khách thăm 1970. 08. 10~1970. 09. 18
032. Phong thủy 1970. 09. 19~1970. 10. 29
033. Hoàn 1970. 10. 30~1970. 12. 27
034. Tụ bảo bồn 1970. 12. 27~1971. 01. 30
035. Vũ Hoa đài thạch 1971. 02. 04~1971. 03. 23
036. Ma từ 1971. 03. 24~1971. 06. 09 ( cựu bản danh: thạch lâm )
037. Sáng tạo 1971. 06. 10~1971. 07. 27
038. Quỷ tử 1971. 07. 28~1971. 09. 10
039. Lão miêu 1971. 09. 11~1971. 12. 01
040. Vỏ sò 1971. 12. 02~1972. 02. 07
041. Địa đồ 1972. 02. 08~1972. 05. 04
042. Quy luật 1972. 05. 05~1972. 06. 23
043. Chìm thuyền 1972. 06. 24~1972. 09. 21
044. Đại hạ 1972. 09. 22~1973. 01. 01
045. Tân niên 1973. 01. 02~1973. 02. 22
046. Đầu tóc 1978. 03. 01~1978. 06. 25
047. Tròng mắt 1978. 06. 26~1978. 09. 25
048. Mê tàng 1978. 09. 26~1978. 12. 25
049. Thiên thư 1978. 12. 26~1979. 04. 10 ( kỳ môn tục tập )
050. Than củi 1979. 04. 11~1979. 08. 08 ( cựu bản danh: hắc linh hồn )
051. Đồ chơi 1979. 08. 09~1979. 11. 27
052. Mắc xích 1979. 12. 13~1980. 05. 30 ( nửa dưới bộ lại danh: nguyện vọng hầu thần )
053. Tìm mộng 1980. 05. 31~1980. 10. 13
054. Chủng thứ hai người 1980. 10. 14~1981. 03. 11
055. Hậu bị 1981. 03. 12~1981. 06. 22
056. Trộm mộ 1981. 06. 23~1981. 11. 26
057. Tìm linh 1981. 11. 27~1982. 04. 17
058. Mang điểm 1982. 04. 18~1982. 09. 20
059. Thần tiên 1982. 09. 21~1983. 01. 30
060. Đuổi long 1983. 01. 31~1983. 05. 23
061. Động thiên 1983. 05. 24~1983. 09. 14
062. Hoạt dũng 1983. 09. 15~1984. 01. 07
063. Tê chiếu 1984. 01. 08~1984. 05. 09
064. Vận mệnh 1984. 05. 10~1984. 07. 10
065. Mười bảy năm 1984. 07. 11~1984. 08. 13 ( vận mệnh phụ thiên )
066. Dị bảo 1984. 08. 14~1984. 11. 17
067. Cực hình 1984. 11. 18~1985. 03. 04
068. Điện vương 1985. 03. 05~1985. 06. 24
069. Du hí 1985. 06. 25~1985. 10. 03
070. Sinh tử khóa 1985. 10. 04~1986. 01. 15
071. Hoàng kim chuyện xưa 1986. 01. 16~1986. 05. 02
072. Phế khư 1986. 05. 03~1986. 08. 13
073. Mật mã 1986. 08. 14~1986. 11. 24
074. Huyết thống 1986. 11. 25~1987. 03. 16 ( thi biến tục tập )
075. Mê tung 1987. 03. 17~1987. 07. 04
076. Ôn thần 1987. 07. 05~1987. 10. 19
077. Chiêu hồn 1987. 10. 20~1988. 01. 30
078. Bội phản 1988. 01. 31~1988. 05. 15
079. Quỷ hỗn 1988. 05. 16~1988. 08. 27
080. Báo ứng 1988. 08. 28~1988. 12. 11
081. Sai tay 1988. 12. 12~1989. 04. 06
082. Chân tướng 1989. 04. 07~1989. 07. 22 ( sai thủ tục tập )
083. Thề độc 1989. 07. 23~1989. 11. 06
084. Liều mạng 1989. 11. 07~1990. 02. 23
085. Quái vật 1990. 02. 24~1990. 06. 08
086. Thám hiểm 1990. 06. 09~1990. 09. 23 ( thám hiểm hệ liệt tập thứ nhất )
087. Tiếp tục thám hiểm 1990. 09. 24~1991. 01. 11 ( thám hiểm hệ liệt tập thứ hai )
088. Thòng lọng 1991. 01. 12~1991. 04. 28 ( đồ chơi tục tập )
089. Liệt hỏa nữ 1991. 04. 29~1991. 08. 09 ( thám hiểm hệ liệt tập thứ ba )
090. Từ âm gian tới 1991. 07. 25 ( âm gian hệ liệt tập thứ nhất )
091. Đến âm gian đi 1991. 07. 25 ( âm gian hệ liệt tập thứ hai )
092. Thiếu niên Vệ Tư Lý 1991. 08. 02
093. Đại bí mật 1991. 08. 10~1991. 11. 22
094. Âm soa dương thác 1991. 12. 17 ( âm gian hệ liệt tập thứ ba )
095. Họa căn 1991. 11. 23~1992. 01. 29 ( thám hiểm hệ liệt tập thứ tư )
096. Âm hồn không tán 1992. 03. 03 ( âm gian hệ liệt tập thứ tư )
097. Hứa nguyện 1992. 05. 23 ( âm gian hệ liệt tập thứ năm )
098. Hoàn dương 1992. 08. 16
099. Vận khí 1992. 10. 26
100. Khai tâm 1993. 02. 06
101. Chuyển thế ám hiệu 1993. 04. 11
102. Tương lai 1993. 07. 09 ( tư tưởng nghi hệ liệt tập thứ nhất )
103. Cải biến 1993. 09. 12 ( tư tưởng nghi hệ liệt tập thứ hai )
104. Ám hiệu chi hai 1993 cuối năm ( chuyển thế ám hiệu tục tập )
105. Gây họa 1994. 01. 11 ( tư tưởng nghi hệ liệt tập thứ ba )
106. Tại sổ khó thoát 1994. 02. 27
107. Giải thoát 1994. 04. 16 ( sinh tử khóa tục tập )
108. Di truyền 1994. 05. 16 ( hoàn dương tục tập )
109. Nổ tung 1994. 09. 30
110. Thủy Tinh cung 1994. 12. 20
111. Tiền thế 1995. 02. 16
112. Vũ khí mới 1995. 04. 11
113. Bệnh độc 1995. 05. 26
114. Tính trướng 1995. 08. 09
115. Nguyên hình 1995. 11. 02 ( thành tinh hệ liệt tập thứ nhất )
116. Đường sống 1996. 01. 20
117. Song trình 1996. 03. 02
118. Hồng hoang 1996. 05. 10
119. Mua mệnh 1996. 07. 04
120. Bán mạng 1996. 10. 28 ( mua mệnh tục tập )
121. Khảo nghiệm 1997. 01. 30
122. Truyền thuyết 1997. 02. 23
123. Hào cược 1997. 05. 17
124. Chân thực huyễn cảnh 1997. 07. 30 ( thành tinh hệ liệt tập thứ hai )
125. Thành tinh biến người 1997. 11. 02 ( thành tinh hệ liệt tập thứ ba )
126. Vị lai thân phận 1998 đầu năm
127. Dời hồn quái vật 1998. 03. 24 ( vị lai thân phận tục tập )
128. Mặt người tổ hợp 1998. 08. 20
129. Bản tính khó dời 1998. 12. 06
130. Trời đánh lôi phách 1999. 03. 23
131. Khác loại phục chế 1999. 05. 15
132. Giải khai mật mã 1999. 08. 16 ( mật mã tục tập )
133. Dị chủng nhân sinh 1999. 10. 31
134. Thâu thiên hoán nhật 2000. 04. 08
135. Bế quan chốt mở 2000. 05. 22
136. Hành động cứu tinh 2000. 09. 09 ( bế quan chốt mở tục tập )
137. Càn Khôn chuyển dời 2000. 12. 24
138. Tài thần bảo khố 2001. 03. 16
139. Một nửa một nửa 2001. 05. 04
140. Ngoài thân hóa thân 2001. 10. 06 ( Càn Khôn chuyển dời tục tập )
141. Phi thường tao ngộ 2002. 01. 22
142. Một cái địa phương 2002. 05. 20
143. Tu di giới tử 2002. 12. 07 ( một cái địa phương tục tập )
144. Chết đi sống lại 2003. 06. 04
145. Chỉ hạn lão hữu 2004 năm tháng hai để ( khảo nghiệm tục tập, tư tưởng nghi hệ liệt tập thứ tư )
Chương trình ủng hộ thương hiệu Việt của Tàng Thư Viện:
Bình luận truyện